Logo javascript
Để sử dụng đầy đủ tính năng của website này, chúng tôi yêu cầu bạn phải bật JavaScript!
Hoặc click vào đây để được hướng dẫn kích hoạt cho trình duyệt của bạn

Diisobutyl Ketone (DIBK)

Tên Sản Phẩm: Diisobutyl Ketone (DIBK).

Xuất xứ: Nhật Bản.

Đóng gói: 165 KG / phuy.

Công thức hóa học: C9H18O. 
Số CAS: 108-83-8.

Tên gọi khác: 2,6-Dimethyl-4-heptanone; 2,6-Dimethylheptan-4-one;...

 

Diisobutyl Ketone (DIBK) là một dung môi hữu cơ dạng lỏng không màu, mùi nhẹ, có nhiệt độ sôi tương đối cao và tốc độ bay hơi chậm. 

 

Công dụng:

- Trong ngành công nghiệp sơn phủ: dung môi DIBK được sử dụng để hòa tan các nhựa tổng hợp như nhựa vinyl, alkyd, polyester, và epoxy. DIBK cũng có thể được sử dụng cho sơn vecni nitrocellulose, hay các lớp sơn phủ có hàm lượng rắn cao.

- Trong ngành công nghiệp khai khoáng: DIBK được sử dụng để hỗ trợ khác thác khoáng sản, khai thác vàng,...

- Các ứng dụng khác của dung môi DIBK: làm dung môi chiết xuất trong ngành dược phẩm; dung môi trong ngành công nghiệp keo dán, mực in, thuốc trừ sâu,...

 

Đặc tính lý hóa:

Dạng: dạng lỏng không màu.

Khối lượng phân tử: 142,24 g/ mol.

Nhiệt độ sôi: 169.4°C.

Nhiệt độ nóng chảy: - 41,5°C.

- Nhiệt độ chớp cháy (cốc đóng): 49 oC. 

 

Basic Chrome Sulfate

Basic Chrome Sulfate
Tên gọi khác: Muối crhome sulfate

1,4-Butanediol (BDO)

1,4-Butanediol (BDO)
Tên gọi khác: Butane-1,4-diol; 1,4-Butylene glycol; Tetramethylene glycol;...

Polypropylene Glycol (PPG)

Polypropylene Glycol (PPG)
Tên gọi khác: Poly (propylene oxide); Polypropylene Glycol; Polyether Polyol;...

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)
Tên gọi khác: Tergitol L7 - L9, phụ gia thấm ướt,...

Acid Acrylic (GAA / AA)

Acid Acrylic (GAA / AA)
Tên gọi khác: 2-Propenoic acid; prop-2-enoic acid;...

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)
Tên gọi khác: paraffin chlor hóa 52%;...

Acetone

Acetone
Tên gọi khác: 2-propanone; dimethyl ketone;...
no photo

_tensanpham

Giá: 0 đ

Mô tả