Logo javascript
Để sử dụng đầy đủ tính năng của website này, chúng tôi yêu cầu bạn phải bật JavaScript!
Hoặc click vào đây để được hướng dẫn kích hoạt cho trình duyệt của bạn

Isophorone (IPHO)

Tên Sản Phẩm: Isophorone (IPHO).

Xuất xứ: Pháp.

Đóng gói: 195 KG / phuy.

Công thức hóa học: C9H14O. 
Số CAS: 78-59-1.

Tên gọi khác: Isoacetophorone; Isoforone;...

 

Isophorone (IPHO) là dung môi hữu cơ dạng lỏng, không màu, là hóa chất thuộc nhóm ketone. 

 

Công dụng:

- Trong ngành công nghệ sơn, dung môi isophrone (IPHO) được sử dụng phổ biến trong các sơn lacquer, sơn phủ kim loại,... do nó có khả năng hòa tan tốt nhiều loại nhựa tự nhiên và tổng hợp khác nhau. IPHO có thể làm tăng thời gian bảo quản, và tăng độ bóng cho các sản phẩm sơn phủ.

- Trong ngành hóa nông, IPHO được sử dụng như dung môi hòa tan, đặc biệt là quá trình nhủ hóa các hợp chất anilides và carbamates trong các sản phẩm thuốc diệt cỏ, thuốc bảo vệ thực vật. 

 

Đặc tính lý hóa:

Dạng: dạng lỏng không màu.

- Khối lượng phân tử: 138,21 g/ mol.

- Nhiệt độ sôi: 215,2 °C.

- Tỉ trọng: 0,9255 g/cm3.

- Độ hòa tan trong nước: 1,2 g / 100mL. 

- Áp suất hơi: 0,3 mmHg (tại 20oC). 

 

Basic Chrome Sulfate

Basic Chrome Sulfate
Tên gọi khác: Muối crhome sulfate

1,4-Butanediol (BDO)

1,4-Butanediol (BDO)
Tên gọi khác: Butane-1,4-diol; 1,4-Butylene glycol; Tetramethylene glycol;...

Polypropylene Glycol (PPG)

Polypropylene Glycol (PPG)
Tên gọi khác: Poly (propylene oxide); Polypropylene Glycol; Polyether Polyol;...

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)
Tên gọi khác: Tergitol L7 - L9, phụ gia thấm ướt,...

Acid Acrylic (GAA / AA)

Acid Acrylic (GAA / AA)
Tên gọi khác: 2-Propenoic acid; prop-2-enoic acid;...

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)
Tên gọi khác: paraffin chlor hóa 52%;...

Acetone

Acetone
Tên gọi khác: 2-propanone; dimethyl ketone;...
no photo

_tensanpham

Giá: 0 đ

Mô tả