Logo javascript
Để sử dụng đầy đủ tính năng của website này, chúng tôi yêu cầu bạn phải bật JavaScript!
Hoặc click vào đây để được hướng dẫn kích hoạt cho trình duyệt của bạn

Melamine

Tên Sản Phẩm: Melamine. 

Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc.

Đóng gói: 25 KG/ bao.

Công thức hóa học: C3H6N6

Số CAS: 108-78-1.

Tên khác: 1,3,5-Triazine-2,4,6-triamine; Cyanurotriamide;...

 

Melamine là một bazo hữu cơ, ít tan trong nước, khi gặp nhiệt độ cao sẽ giải phóng khí nitơ, có thể sử dụng như là một chất chống cháy. 

Ứng dụng của Melamine:

- Làm chất chống cháy trong mút xốp PU foam.

- Melamin cùng với foc-mon là nguyên liệu để sản xuất nhựa chịu nhiệt.

- Là một thành phần chính trong sản xuất bột màu pigment Yellow 150, ứng dụng trong ngành mực in và nhựa,...

- Được sử dụng để làm giảm hàm lượng nước, tăng độ bền của bê tông. 

- Melamine còn được sử dụng trong ngành công nghiệp phân bón. 

 

Đặc tính lý hóa:

- Ngoại quan: chất rắn màu trắng.

- Khối lượng phân tử: 126.12 g/mol.

- Nhiệt độ nóng chảy: 350 oC.

 

Basic Chrome Sulfate

Basic Chrome Sulfate
Tên gọi khác: Muối crhome sulfate

1,4-Butanediol (BDO)

1,4-Butanediol (BDO)
Tên gọi khác: Butane-1,4-diol; 1,4-Butylene glycol; Tetramethylene glycol;...

Polypropylene Glycol (PPG)

Polypropylene Glycol (PPG)
Tên gọi khác: Poly (propylene oxide); Polypropylene Glycol; Polyether Polyol;...

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)
Tên gọi khác: Tergitol L7 - L9, phụ gia thấm ướt,...

Acid Acrylic (GAA / AA)

Acid Acrylic (GAA / AA)
Tên gọi khác: 2-Propenoic acid; prop-2-enoic acid;...

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)
Tên gọi khác: paraffin chlor hóa 52%;...

Acetone

Acetone
Tên gọi khác: 2-propanone; dimethyl ketone;...
no photo

_tensanpham

Giá: 0 đ

Mô tả