Logo javascript
Để sử dụng đầy đủ tính năng của website này, chúng tôi yêu cầu bạn phải bật JavaScript!
Hoặc click vào đây để được hướng dẫn kích hoạt cho trình duyệt của bạn

Triethylene Glycol (TEG)

Tên Sản Phẩm: Triethylene Glycol  (TEG). 

Xuất xứ: Thái Lan, Malaysia.

Đóng gói: 225 KG / phuy.

Công thức hóa học: C6H14O4.

Số CAS: 36443-68-2.

Tên khác: Triglycol; triethyleneglycol; trigol;...

 

Công dụng:

- Trong ngành công nghiệp dầu khí: dung môi triethylene glycol (TEG) được sử dụng để khử nước cho các nguồn khí thiên nhiên. 

- TEG còn được sử dụng để sản xuất nhựa polyester không no, nhựa polyol polyester, chất dẻo,...

 

Đặc tính lý hóa:

- Khối lượng phân tử: 150,174 g / mol.

- Nhiệt độ sôi: 285 oC.

- Ngoại quan: chất lỏng không màu. 

- Nhiệt độ nóng chảy: -7 oC. 

- Trọng lượng riêng: 1,1255 g / ml.

 

Basic Chrome Sulfate

Basic Chrome Sulfate
Tên gọi khác: Muối crhome sulfate

1,4-Butanediol (BDO)

1,4-Butanediol (BDO)
Tên gọi khác: Butane-1,4-diol; 1,4-Butylene glycol; Tetramethylene glycol;...

Polypropylene Glycol (PPG)

Polypropylene Glycol (PPG)
Tên gọi khác: Poly (propylene oxide); Polypropylene Glycol; Polyether Polyol;...

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)
Tên gọi khác: Tergitol L7 - L9, phụ gia thấm ướt,...

Acid Acrylic (GAA / AA)

Acid Acrylic (GAA / AA)
Tên gọi khác: 2-Propenoic acid; prop-2-enoic acid;...

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)
Tên gọi khác: paraffin chlor hóa 52%;...

Acetone

Acetone
Tên gọi khác: 2-propanone; dimethyl ketone;...
no photo

_tensanpham

Giá: 0 đ

Mô tả