Logo javascript
Để sử dụng đầy đủ tính năng của website này, chúng tôi yêu cầu bạn phải bật JavaScript!
Hoặc click vào đây để được hướng dẫn kích hoạt cho trình duyệt của bạn

Dioctyl phthalate (DOP)

Tên Sản Phẩm: Dioctyl phthalate (DOP).

Xuất xứ: Indonesia.

Đóng gói: 200 KG / phuy.

Công thức hóa học: C24H38O4
Số CAS: 117-81-7.

Tên gọi khác: dioctyl benzene-1,2-dicarboxylate;...

 

Dioctyl phthalate (DOP) là một dung môi khan, trong suốt gần như không màu và hầu như không tan trong nước. 

 

Ứng dụng:

- DOP được sử dụng chủ yếu làm chất hóa dẻo cho các sản phẩm PVC, tạo các tính chất dễ gia công (như cán, ép đùn, thổi màng,...).

- Trong ngành dây cáp và dây điện dân dụng: DOP được sử dụng để hóa dẻo PVC compound, dùng để bọc bên ngoài dây cáp, để bảo vệ và cách điện. 

- Trong ngành sơn phủ, DOP còn được sử dụng để dẻo các nền nhựa nitro-cellulose, nitrocellose acetate butyrate,...

 

Đặc tính lý hóa:

Dạng: dạng lỏng không màu.

- Khối lượng phân tử: 390,56 g/ mol.

- Nhiệt độ sôi: 385 °C.

Nhiệt độ nóng chảy: - 50°C.

 

Basic Chrome Sulfate

Basic Chrome Sulfate
Tên gọi khác: Muối crhome sulfate

1,4-Butanediol (BDO)

1,4-Butanediol (BDO)
Tên gọi khác: Butane-1,4-diol; 1,4-Butylene glycol; Tetramethylene glycol;...

Polypropylene Glycol (PPG)

Polypropylene Glycol (PPG)
Tên gọi khác: Poly (propylene oxide); Polypropylene Glycol; Polyether Polyol;...

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)
Tên gọi khác: Tergitol L7 - L9, phụ gia thấm ướt,...

Acid Acrylic (GAA / AA)

Acid Acrylic (GAA / AA)
Tên gọi khác: 2-Propenoic acid; prop-2-enoic acid;...

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)
Tên gọi khác: paraffin chlor hóa 52%;...

Acetone

Acetone
Tên gọi khác: 2-propanone; dimethyl ketone;...
no photo

_tensanpham

Giá: 0 đ

Mô tả