Logo javascript
Để sử dụng đầy đủ tính năng của website này, chúng tôi yêu cầu bạn phải bật JavaScript!
Hoặc click vào đây để được hướng dẫn kích hoạt cho trình duyệt của bạn

Exxsol Hexane

Tên Sản Phẩm: Exxol Hexane. 

Xuất xứ: Exxol Mobil

Đóng gói: 138 KG / phuy.

Công thức hóa học: C6H14.

Số CAS: 68476-44-8.

Tên khác: n-hexane; dipropyl;...

 

Công dụng:

- Trong ngành sơn phủ, mực in, keo dán: dung môi Exxon Hexane có thể kết hợp tương thích với nhiều dung môi khác làm chất pha loãng cho sơn công nghiệp, sơn vecni, mực in, keo công nghiệp..

- Dầu thực vật: với khả năng bay hơi nhanh và hàm lượng aromatic rất thấp so với các dòng dung môi hexane công nghiệp khác trên thị trường, dung môi Exxon Hexane được sử dụng làm dung môi trích ly các dầu thực vật như dầu cọ, dầu lanh, dầu đậu nành,... mang lại hiệu quả cao cho nhà sản xuất và an toàn cho người sử dụng. 

 

Đặc tính lý hóa:

- Ngoại quan: chất lỏng không màu.

- Nhiệt độ bắt đầu sôi: 64oC.

- Hàm lượng cặn không bay hơi: <= 1 mg/ 100ml.

- Hàm lượng aromatic (kiểm tra bằng UV AMS_140.31): <= 10 wppm.

- Tỉ trọng (ở 15oC):  0.670 - 0.683 kg / dm3.

- Hàm lượng sulfur: <= 1 mg/ kg. 

 

Basic Chrome Sulfate

Basic Chrome Sulfate
Tên gọi khác: Muối crhome sulfate

1,4-Butanediol (BDO)

1,4-Butanediol (BDO)
Tên gọi khác: Butane-1,4-diol; 1,4-Butylene glycol; Tetramethylene glycol;...

Polypropylene Glycol (PPG)

Polypropylene Glycol (PPG)
Tên gọi khác: Poly (propylene oxide); Polypropylene Glycol; Polyether Polyol;...

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)
Tên gọi khác: Tergitol L7 - L9, phụ gia thấm ướt,...

Acid Acrylic (GAA / AA)

Acid Acrylic (GAA / AA)
Tên gọi khác: 2-Propenoic acid; prop-2-enoic acid;...

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)
Tên gọi khác: paraffin chlor hóa 52%;...

Acetone

Acetone
Tên gọi khác: 2-propanone; dimethyl ketone;...
no photo

_tensanpham

Giá: 0 đ

Mô tả