Logo javascript
Để sử dụng đầy đủ tính năng của website này, chúng tôi yêu cầu bạn phải bật JavaScript!
Hoặc click vào đây để được hướng dẫn kích hoạt cho trình duyệt của bạn

Toluene (To)

Tên Sản Phẩm: Toluene (To).

Xuất xứ: Hàn Quốc.

Đóng gói: 179 KG / phuy.

Công thức hóa học: C6H5CH3

Số CAS: 108-88-3. 

Tên khác: methylbenzene; toluol; phenylmetan;...

 

Dung môi Toluene là một hydrocarbon thơm, không hòa tan được trong nước, có tốc độ bay hơi nhanh, mùi thơm nhẹ. 

 

Công dụng:

- Trong ngành công nghiệp sơn phủ: Toluene được sử dụng rất rộng rãi trong ngành công nghiêp sơn nhờ khả năng hòa tan mạnh và tốc độ bay hơi nhanh. Toluene được sử dụng trong các phản sơn công nghiệp, sơn xe hơi, sơn nội ngoại thất.

- Trong ngành công nghiệp keo dán: Toluene được dùng làm chất pha loãng cho keo hệ dung môi, ứng dụng trong các sản phẩm keo dán cao su, keo bao bì,...

- Các ứng dụng khác của dung môi Toluene: sản xuất mực in, phụ gia nhiên liệu, sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất nước hoa,...

 

Đặc tính lý hóa:

- Ngoại quan: chất lỏng không màu.

- Mùi: mùi thơm nhẹ.

- Hàm lượng tinh khiết: 99,9%.

- Nhiệt độ sôi ban đầu: 110,2 oC.

 

 

 

Basic Chrome Sulfate

Basic Chrome Sulfate
Tên gọi khác: Muối crhome sulfate

1,4-Butanediol (BDO)

1,4-Butanediol (BDO)
Tên gọi khác: Butane-1,4-diol; 1,4-Butylene glycol; Tetramethylene glycol;...

Polypropylene Glycol (PPG)

Polypropylene Glycol (PPG)
Tên gọi khác: Poly (propylene oxide); Polypropylene Glycol; Polyether Polyol;...

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)
Tên gọi khác: Tergitol L7 - L9, phụ gia thấm ướt,...

Acid Acrylic (GAA / AA)

Acid Acrylic (GAA / AA)
Tên gọi khác: 2-Propenoic acid; prop-2-enoic acid;...

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)
Tên gọi khác: paraffin chlor hóa 52%;...

Acetone

Acetone
Tên gọi khác: 2-propanone; dimethyl ketone;...
no photo

_tensanpham

Giá: 0 đ

Mô tả