Logo javascript
Để sử dụng đầy đủ tính năng của website này, chúng tôi yêu cầu bạn phải bật JavaScript!
Hoặc click vào đây để được hướng dẫn kích hoạt cho trình duyệt của bạn

Xylene (Xy)

Tên Sản Phẩm: Xylene (Xy).

Xuất xứ: Hàn Quốc.

Đóng gói: 179 KG  / phuy.

Công thức hóa học: C6H4(CH3)2.

Số CAS: 1330-20-7.

Tên khác: methyltoluene;...

 

Xylene là một dung môi hữu cơ dạng lỏng, không màu, tốc độ bay hơi vừa vải. Xylene có thể hòa tan hầu hết nhiều loại dung môi hữu cơ không tan trong nước. Xylene thường là tên gọi chung của 3 nhóm dẫn xuất của benzene là 3 đồng phân octo-, meta-, và para- của dimethyl benzene.  

 

Công dụng:

- Nhờ khả năng hòa tan tốt và độc tính thấp hơn so với Toluene, nên Xylene được sử dụng rất rộng rãi trong ngành công nghiệp sơn phủ, mực in, keo dán công nghiệp, thuốc trừ sâu,... Ngoài ra, Xylene còn được sử dụng để sản xuất các hợp chất dẫn xuất hữu cơ khác. 

 

Đặc tính lý hóa:

- Ngoại quan: chất lỏng không màu.

- Nhiệt độ sôi: 139 oC.

- Khối lượng phân tử: 106,16 g / mol.

 

Basic Chrome Sulfate

Basic Chrome Sulfate
Tên gọi khác: Muối crhome sulfate

1,4-Butanediol (BDO)

1,4-Butanediol (BDO)
Tên gọi khác: Butane-1,4-diol; 1,4-Butylene glycol; Tetramethylene glycol;...

Polypropylene Glycol (PPG)

Polypropylene Glycol (PPG)
Tên gọi khác: Poly (propylene oxide); Polypropylene Glycol; Polyether Polyol;...

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)
Tên gọi khác: Tergitol L7 - L9, phụ gia thấm ướt,...

Acid Acrylic (GAA / AA)

Acid Acrylic (GAA / AA)
Tên gọi khác: 2-Propenoic acid; prop-2-enoic acid;...

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)
Tên gọi khác: paraffin chlor hóa 52%;...

Acetone

Acetone
Tên gọi khác: 2-propanone; dimethyl ketone;...
no photo

_tensanpham

Giá: 0 đ

Mô tả