Logo javascript
Để sử dụng đầy đủ tính năng của website này, chúng tôi yêu cầu bạn phải bật JavaScript!
Hoặc click vào đây để được hướng dẫn kích hoạt cho trình duyệt của bạn

Acetone

Tên Sản Phẩm: Acetone 

Xuất xứ: Đài Loan / Hàn Quốc

Đóng gói: 160 KG / phuy.

Công thức hóa học: C3H6O. 
Số CAS: 67-64-1.

Tên gọi khác: 2-propanone; dimethyl ketone;...

 

Acetone là dung môi hữu cơ tẩy rửa, thuộc loại acetone có công thức đơn giản nhất.

 

Công dụng:

- Trong ngành sản xuất sơn và mực in: acetone thích hợp để sản xuất sơn mau khô, do khả năng bay hơi nhanh. Ngoài ra, acetone còn được dùng để sản xuất sơn có hàm lượng rắn cao. Acetone còn được dùng để làm giảm độ nhớt các sơn sử dụng nhựa nitrocellulose, cellulose acetate,...

- Trong ngành công nghiệp mỹ phẩm: acetone là dung môi phổ biến trong các sản phẩm sơn móng tay và nước rửa móng tay.

- Các ứng dụng khác: dung môi tẩy rửa và khử nước cho các linh kiện điện tử, mực in mau khô, ...

 

Đặc tính lý hóa:

Dạng: Lỏng.

- Khối lượng phân tử: 58,04 g/ mol.

- Nhiệt độ sôi: 56 - 57 °C.

Nhiệt độ nóng chảy: - 93 °C.

- Độ hòa tan trong nước: tan vô hạn trong nước.

Basic Chrome Sulfate

Basic Chrome Sulfate
Tên gọi khác: Muối crhome sulfate

1,4-Butanediol (BDO)

1,4-Butanediol (BDO)
Tên gọi khác: Butane-1,4-diol; 1,4-Butylene glycol; Tetramethylene glycol;...

Polypropylene Glycol (PPG)

Polypropylene Glycol (PPG)
Tên gọi khác: Poly (propylene oxide); Polypropylene Glycol; Polyether Polyol;...

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)

Alcohol Ethoxylate series (L7 - L9)
Tên gọi khác: Tergitol L7 - L9, phụ gia thấm ướt,...

Acid Acrylic (GAA / AA)

Acid Acrylic (GAA / AA)
Tên gọi khác: 2-Propenoic acid; prop-2-enoic acid;...

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)

Chlorinated Paraffin 52% (CP52)
Tên gọi khác: paraffin chlor hóa 52%;...

Exxol D40 / 60 / 80

Exxol D40 / 60 / 80
Tên gọi khác: hydrocarbon; C9-C11; isoalkanes;...
no photo

_tensanpham

Giá: 0 đ

Mô tả